Ý nghĩa tên Ngọc Thanh
Theo nghĩa Hán-Việt, "Ngọc" là một thứ đá quý, đẹp, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, trong sạch, thanh khiết. "Ngọc Thanh" dùng để chỉ đến ngọc lam- một loại khoáng chất có màu từ xanh biển ngả sang màu xanh lá cây. Ngọc lam hiếm có, giá trị và được ưa chuộng, dùng làm trang sức và trang trí từ hằng ngàn năm nay vì màu sắc độc đáo của nó. Tựa như loài ngọc lam quý giá, người tên "Ngọc Thanh" thường xinh đẹp, hiền lành và thanh cao, quyền quý giống như các cô gái trong các gia đình quý tộc thời xưa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngọc tên Thanh
Tên đệm Ngọc
Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Ngọc Thanh
Tên ghép với đệm Ngọc
Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Cẩm, Ngọc Tuyền, Ngọc Ngân, Ngọc Dung, Ngọc Hiền,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Đan Thanh, Thanh Thanh, Phương Thanh, Thị Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Thanh Đang tăng dần
Tên Ngọc Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngọc Thanh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Bình Dương | 0.09% |
3 | Trà Vinh | 0.09% |
4 | Bình Phước | 0.08% |
5 | Long An | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Thanh
Giới tính
Tên Ngọc Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngọc kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngọc Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọc Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Ngọc Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngọc Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Thanh bao gồm:
- Đệm Ngọc có 2 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Thanh có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngọc Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Thanh cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngọc Thanh trong thần số học
N | G | Ọ | C | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||||
5 | 7 | 3 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 鈺清 |
|
Juliana | 鈺声 |
|
Blanche | 鈺鍚 |
|
Mollie | 鈺聲 |
|
Cleo | 鈺蜻 |
|
Bettie | 鈺鲭 |
|
Shana | 玉鲭 |
|
Kyleigh | 鈺青 |
|
Anika | 鈺晴 |
|
Dollie | 鈺菁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả