Từ điển tên

Tên Ngọc TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Tịnh

: Nói đến ngọc là nói đến sự trong sạch, thuần khiết và quý giá. Ngọc có thể dùng để chỉ phẩm chất cao quý, vẻ đẹp trong sáng của con người.: Ý chỉ sự tinh khiết, trong sáng, không vướng bận. Trong Phật giáo, "tịnh" còn có nghĩa là thoát khỏi mọi bụi trần, phiền não và tạp niệm.: Là một cô gái có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, phẩm chất cao đẹp và luôn hướng đến sự hoàn thiện bản thân. Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Tịnh

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ngọc Tịnh

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Bửu, Ngọc Cẩn, Ngọc Diệm, Ngọc Tráng, Ngọc Tri, Ngọc Sao, Ngọc Ký,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Tịnh, Quang Tịnh, Yên Tịnh, Bảo Tịnh, Trí Tịnh, Tấn Tịnh, Công Tịnh, Hữu Tịnh, Xuân Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Tịnh

Giới tính

Tên Ngọc Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Tịnh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Tịnh sang thần số học
NGC TNH
69
573258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 玉并
  • 玉 - hòn ngọc
  • 并 - tính toán
Rhys 鈺靖
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 玉凈
  • 玉 - hòn ngọc
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 鈺靚
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 鈺浄
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 玉並
  • 玉 - hòn ngọc
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 鈺竝
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 鈺淨
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Duke 鈺并
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 并 - tính toán

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu