Từ điển tên

Tên Ngọc TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Tố

Ngọc Tố mang ý nghĩa là viên ngọc quý giá, tượng trưng cho phẩm chất cao đẹp, trong sáng và thuần khiết. Tố trong tên thể hiện sự trong sáng, thuần khiết, không chút tì vết. Người mang tên Ngọc Tố thường sở hữu ngoại hình xinh đẹp, tính cách ôn hòa, dịu dàng và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Họ sống chân thành, không vụ lợi, luôn quan tâm đến lợi ích chung và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngọc Tố là đại diện cho những giá trị truyền thống và đạo đức cao đẹp, hướng đến một cuộc sống an yên và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Tố

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngọc Tố

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Chúng, Ngọc Cư, Ngọc Đính, Ngọc Muội, Ngọc Thuyên, Ngọc Đến, Ngọc Hồi, Ngọc Uyển, Ngọc Na,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Tố, Thanh Tố, Tố Tố, Kim Tố, Thị Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Tố

Giới tính

Tên Ngọc Tố thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Tố có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Tố cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Tố sang thần số học
NGC T
66
5732

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Tố

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 鈺作
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
Jeannie 鈺素
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
Shana 玉𬲃
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𬲃 - giông tố
Pattie 鈺訴
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
Syble 鈺诉
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
Elna 鈺做
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
Jeraldine 鈺嗉
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 嗉 - tố (diều con chim)
Theola 鈺𩘣
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𩘣 - giông tố
Noma 鈺溯
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
Corean 鈺𬲃
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𬲃 - giông tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu