Từ điển tên

Tên Ngọc VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Vân

"Ngọc" theo tiếng Hán việt là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Tên "Ngọc" thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, mang ý nghĩa là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Ngọc Vân" là một đám mây nhiều màu sắc, rực rỡ, tỏa sáng và quý báu. Sửa bởi Từ điển tên

321 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Vân

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngọc Vân

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Cẩm, Ngọc Thương, Ngọc Loan, Ngọc Uyên, Ngọc Trúc,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Vân, Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Diễm Vân, Tường Vân, Hải Vân, Thùy Vân, Bích Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Vân Đang tăng dần

Tên Ngọc Vân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Vân phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.06%
2 Lai Châu 0.04%
3 Đồng Nai 0.03%
4 Lâm Đồng 0.03%
5 Bình Phước 0.03%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Vân

Giới tính

Tên Ngọc Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Vân có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Vân cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Vân sang thần số học
NGC VÂN
61
57345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Vân

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉雲
  • 玉 - hòn ngọc
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 鈺芸
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 芸 - nghệ thuật
Christene 鈺纭
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 鈺雲
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 鈺耘
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Alean 鈺紋
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Evlyn 鈺蕓
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Carlean 鈺紜
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 紜 - phân vân; vân vân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu