Ý nghĩa tên Ngọc Vững
"Ngọc" là một vật quý giá, tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khôi, quý giá.- "Vững" có nghĩa là vững chắc, kiên cố, không dễ bị lay chuyển. Khi ghép hai chữ "Ngọc" và "Vững" lại với nhau, tên Ngọc Vững mang ý nghĩa chỉ một người có phẩm chất cao quý, trong sáng, nhưng cũng rất kiên định, vững vàng. Người sở hữu tên này có thể sẽ là người có tính cách thanh cao, trong sạch, luôn giữ vững lập trường và không dễ bị tác động bởi những yếu tố bên ngoài. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngọc tên Vững
Tên đệm Ngọc
Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Tên chính Vững
Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.
Các tên liên quan với Ngọc Vững
Tên ghép với đệm Ngọc
Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Hoạch, Ngọc Côn, Ngọc Bão, Ngọc Thật, Ngọc Tam, Ngọc Bút, Ngọc Oai, Ngọc Hàn, Ngọc Bảng,
Đệm ghép với tên Vững
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vững trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vững. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Vững, Thế Vững, Phước Vững, Tấn Vững, Hữu Vững, Công Vững, Thanh Vững, Xuân Vững, Minh Vững,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Vững
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngọc Vững được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Vững. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Vững
Giới tính
Tên Ngọc Vững thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngọc kết hợp với tên Vững có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Vững. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Vững đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngọc Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọc Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
-
V
-
-
ữ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Ngọc Vững trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngọc Vững trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Vững bao gồm:
- Đệm Ngọc có 2 cách viết.
- Tên Vững có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Vững có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngọc Vững trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Vững là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Vững cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Vững được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Vững trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngọc Vững trong thần số học
N | G | Ọ | C | V | Ữ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||||
5 | 7 | 3 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Vững
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tre | 鈺𠊡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Vững đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả