Ý nghĩa của tên Ngời
Tên Ngời mang ý nghĩa của sự sáng sủa, rạng rỡ, tỏa sáng. Người tên Ngời thường được kỳ vọng sẽ là người có tính cách tươi sáng, lạc quan, mang đến nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Họ cũng được cho là người có trí tuệ sáng suốt, dễ dàng tiếp thu kiến thức và khả năng vượt qua khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngời
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngời được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngời
Tên Ngời thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Ngời. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngời.
Ngời trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ờ
-
-
i
-
Ngời trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngời
- Tính từ sáng bừng lên, đẹp nổi bật hẳn lên
- đôi mắt rạng ngời
- “Trăng sáng soi thẳng vào khuôn mặt Nguyệt làm cho khuôn mặt tươi mát ngời lên và đẹp lạ thường!” (NgMChâu; 4)
Ngời trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Ngời. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngời trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngời đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Ngời trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngời trong thần số học
N | G | Ờ | I |
---|---|---|---|
6 | 9 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học