Ý nghĩa của tên Ngự
Ngự là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa là "cai trị", "lãnh đạo" hoặc "quản lý". Nó thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, có khả năng dẫn dắt và quản lý người khác. Những người tên Ngự thường có ý chí kiên định, sự tự tin cao và mong muốn thành công. Họ cũng là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn hướng đến mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngự
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngự Đang tăng dần
Tên Ngự được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngự phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Quảng Ngãi | 0.02% |
3 | Sóc Trăng | 0.02% |
4 | Sơn La | 0.01% |
5 | Thanh Hóa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ngự
Tên Ngự thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ngự là nam giới:
Văn Ngự, Lê Ngự, Long Ngự, Minh Ngự
Các tên đệm cho tên Ngự là nữ giới:
Có tổng số 13 đệm cho tên Ngự. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngự.
Ngự trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ự
-
Ngự trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngự
- Động từ (Trang trọng) ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất
- Phật ngự toà sen
- Động từ (Khẩu ngữ) ngồi chễm chệ, đàng hoàng (hàm ý châm biếm, hài hước)
- ngự ngay lên bàn mà nghịch
- Tính từ (đồ dùng) dành riêng cho vua, thuộc về vua
- ghế ngự
- giường ngự
- áo ngự
- Động từ từ dùng để nói về những hoạt động, thường là đi lại, của vua, hàm ý tôn kính
- vua ngự thuyền rồng
- hoàng thượng ngự triều
Ngự trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Ngự. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngự trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngự đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngự trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngự trong thần số học
N | G | Ự |
---|---|---|
3 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học