Từ điển tên

Tên Nguyên CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Công

Tên Nguyên Công mang ý nghĩa là người con đầu lòng trong gia đình, có phẩm chất tốt đẹp, thông minh, nhanh nhẹn và có chí lớn. Nguyên (Nguyên khí) chỉ nguồn gốc, bản thể, sự tươi mới, sự khởi đầu. Công (Công phu) chỉ sự nỗ lực, cố gắng, thành công. Nói về tính cách, người tên Nguyên Công thường là người mạnh mẽ, quyết đoán, có trách nhiệm và giàu lòng nhân ái. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Công

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyên Công

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Hanh, Nguyên Hinh, Nguyên Vượng, Nguyên Chiêu, Nguyên Kiêm, Nguyên Thuấn, Nguyên Úc, Nguyên Nhân, Nguyên Ba,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tá Công, Ảnh Công, Phước Công, Công Công, Đỗ Công, Thạc Công, Sơn Công, Vĩnh Công, Thất Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Công

Giới tính

Tên Nguyên Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Công có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Công cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Công sang thần số học
NGUYÊN CÔNG
3756
575357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyên Công

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 鼋功
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 芫䲲
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 鼋攻
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 鼋蚣
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Kaden 黿蚣
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Camden 螈䲲
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
  • 䲲 - chim công, lông công
Alec 芫䲨
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
  • 䲨 - chim công, lông công
Dante 鼋䲲
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 䲲 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu