Từ điển tên

Tên Nguyên ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Đan

Nguyên Đan là một cái tên Việt Nam có ý nghĩa sâu sắc. Tên này bao gồm hai chữ Hán: Nguyên (元) có nghĩa là "bắt đầu", "trưởng thành" hoặc "chính"; và Đan (旦) có nghĩa là "trời sáng", "bình minh". Khi kết hợp với nhau, Nguyên Đan có nghĩa là "ngày đầu tiên của năm mới", biểu tượng cho sự khởi đầu mới, sự may mắn và hy vọng. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ sinh vào đầu năm mới, với mong muốn chúng sẽ có một cuộc sống thuận lợi, thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

229 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Đan

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyên Đan

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Phượng, Nguyên Đoan, Nguyên Vặn, Nguyên Kiều, Nguyên Xuân, Nguyên Thuyên, Nguyên Hoa, Nguyên Hy, Nguyên Nghi,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Đan, Hãi Đan, Ly Đan, Nguyệt Đan, Trâm Đan, Cẩm Đan, Ngân Đan, Tố Đan, Đan Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Đan

Giới tính

Tên Nguyên Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Đan có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Đan cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Đan sang thần số học
NGUYÊN ĐAN
3751
57545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyên Đan

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 鼋丹
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Aria 原攔
  • 原 - căn nguyên
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
Sienna 源簞
  • 源 - nguồn gốc
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Poppy 元簞
  • 元 - tết nguyên đán
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Leanna 鼋撣
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
China 鼋殫
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Larue 鼋單
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 單 - xem đan
Bebe 鼋殚
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Dorthey 鼋簞
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Ardelia 鼋攔
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu