Ý nghĩa tên Nguyên Danh
Nguyên Danh là cái tên mang ý nghĩa về sự trong sáng, thuần khiết và nguyên vẹn. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ lớn lên trở thành một người có tâm hồn trong sáng, luôn giữ được sự chân thành và không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa trong cuộc sống. Đồng thời, cái tên Nguyên Danh cũng hàm ý rằng đây là đứa con đầu lòng, đứa con mang lại niềm hạnh phúc lớn lao cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyên tên Danh
Tên đệm Nguyên
Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Nguyên Danh
Tên ghép với đệm Nguyên
Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Vĩnh, Nguyên Đỉnh, Nguyên Tiên, Nguyên Du, Nguyên Đồng, Nguyên Huân, Nguyên Nam, Nguyên Điền, Nguyên Tấn,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thúc Danh, Tất Danh, Tá Danh, Nam Danh, Nhân Danh, Quý Danh, Phong Danh, Hà Danh, Thái Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyên Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Danh
Giới tính
Tên Nguyên Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyên kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nguyên Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyên Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Danh bao gồm:
- Đệm Nguyên có 7 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Danh có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyên Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Danh cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyên Danh trong thần số học
N | G | U | Y | Ê | N | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | |||||||
5 | 7 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.