Từ điển tên

Tên Nguyên ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Điền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nguyên Điền.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Điền

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyên Điền

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Vĩnh, Nguyên Đỉnh, Nguyên Tiên, Nguyên Du, Nguyên Đồng, Nguyên Tấn, Nguyên Thức, Nguyên Chấn, Nguyên Vĩ,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Điền, Hải Điền, Chí Điền, Phi Điền, Tân Điền, Đại Điền, Thượng Điền, Tá Điền, An Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Điền

Giới tính

Tên Nguyên Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Điền có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Điền cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Điền sang thần số học
NGUYÊN ĐIN
37595
57545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyên Điền

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 鼋畋
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 鼋佃
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 佃 - điền hộ
Dalton 螈填
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Kaden 黿钿
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Camden 螈滇
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
  • 滇 - tràn trề
Dante 鼋钿
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Amos 芫滇
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
  • 滇 - tràn trề
Quinton 鼋鈿
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 螈钿
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu