Từ điển tên

Tên Nguyên HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Hà

Nguyên Hà có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, được bạn bè giúp đỡ. Sửa bởi Từ điển tên

138 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Hà

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyên Hà

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Ân, Nguyên Ánh, Nguyên Chi, Nguyên Thanh, Nguyên Trang, Nguyên Hương, Nguyên An, Nguyên Hạnh, Nguyên Ngọc,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Đông Hà, Dương Hà, Diễm Hà, Như Hà, Tuyết Hà, Mai Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyên Hà Đang tăng dần

Tên Nguyên Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Hà

Giới tính

Tên Nguyên Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Hà có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Hà cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Hà sang thần số học
NGUYÊN HÀ
3751
5758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyên Hà

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aria 原遐
  • 原 - căn nguyên
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 鼋荷
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sienna 源霞
  • 源 - nguồn gốc
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Poppy 元遐
  • 元 - tết nguyên đán
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Adrianna 鼋遐
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 鼋霞
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 鼋蝦
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 鼋河
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 鼋呵
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 鼋哬
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 哬 - hờ hững

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu