Từ điển tên

Tên Nguyên HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Hạ

Tên Nguyên Hạ có ý nghĩa là người có nguồn gốc trong sạch, thanh cao, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách điềm đạm, khiêm nhường, luôn quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Hạ

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nguyên Hạ

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Ánh, Nguyên Châu, Nguyên Lương, Nguyên Hy, Nguyên Thy, Nguyên Hân, Nguyên Nhi, Nguyên Thủy, Nguyên Vy,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Du Hạ, Duyên Hạ, Mai Hạ, Thi Hạ, Hải Hạ, Vân Hạ, Cát Hạ, Yến Hạ, Trang Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Hạ

Giới tính

Tên Nguyên Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Hạ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Hạ cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Hạ sang thần số học
NGUYÊN H
3751
5758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyên Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 鼋夏
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 夏 - hạ chí
Faye 鼋假
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Sienna 源暇
  • 源 - nguồn gốc
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Poppy 元暇
  • 元 - tết nguyên đán
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Iona 鼋廈
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Hettie 鼋嗄
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 鼋厦
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Ivey 鼋暇
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu