Ý nghĩa tên Nguyên Lực
Nguyên Lực là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Nguyên" có nghĩa là khởi nguồn, gốc gác, còn "Lực" là sức mạnh, năng lượng. Kết hợp lại, Nguyên Lực mang ý nghĩa tượng trưng cho nguồn sức mạnh khởi nguyên, năng lượng sơ khai, là nền tảng vững chắc để tạo nên mọi sự vật, hiện tượng trong vũ trụ. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ là những người có sức mạnh phi thường, ý chí kiên cường và khả năng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyên tên Lực
Tên đệm Nguyên
Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Nguyên Lực
Tên ghép với đệm Nguyên
Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Cẩm, Nguyên Cát, Nguyên Giàu, Nguyên Mỹ, Nguyên Võ, Nguyên Quốc, Nguyên Hào, Nguyên Mạnh, Nguyên Pháp,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Lực, Như Lực, Ánh Lực, Đắc Lực, Thái Lực, Anh Lực, Gia Lực, Hiệp Lực, Vũ Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyên Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Lực
Giới tính
Tên Nguyên Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyên kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyên Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyên Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Nguyên Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyên Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Lực bao gồm:
- Đệm Nguyên có 7 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Lực có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyên Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Lực cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyên Lực trong thần số học
N | G | U | Y | Ê | N | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | ||||||
5 | 7 | 5 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.