Từ điển tên

Tên Nguyên NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Nhi

Nguyên Nhi (元儿) là một tên gọi mang ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ trong tiếng Việt. Tên gọi này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ trở thành một người tốt bụng, hiền lành và có cuộc sống sung túc, đủ đầy."Nguyên" (元) có nghĩa là đầu tiên, khởi nguyên, sự bắt đầu tốt đẹp. Chữ "Nhi" (儿) trong tiếng Việt có nghĩa là con cái, trẻ nhỏ. Khi kết hợp lại, "Nguyên Nhi" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con sẽ là đứa con đầu lòng, là niềm hạnh phúc và khởi đầu tốt đẹp cho gia đình. Ngoài ra, tên Nguyên Nhi còn mang ý nghĩa về sự trong sáng, thuần khiết. Cha mẹ đặt tên con là Nguyên Nhi với mong muốn con sẽ luôn giữ được sự hồn nhiên, trong sáng và lương thiện. Sửa bởi Từ điển tên

103 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Nhi

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nguyên Nhi

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Ánh, Nguyên Châu, Nguyên Lương, Nguyên Hy, Nguyên Thy, Nguyên Thủy, Nguyên Vy, Nguyên Hòa, Nguyên Thư,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Út Nhi, Hàn Nhi, Nữ Nhi, Phối Nhi, Hiểu Nhi, Cát Nhi, Diệp Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Nhi

Giới tính

Tên Nguyên Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Nhi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Nhi cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Nhi sang thần số học
NGUYÊN NHI
3759
57558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyên Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aria 原鴯
  • 原 - căn nguyên
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Sienna 源鸸
  • 源 - nguồn gốc
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Poppy 元鸸
  • 元 - tết nguyên đán
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 鼋兒
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 鼋而
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 鼋鸸
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 鼋弍
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 鼋鴯
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu