Ý nghĩa tên Nguyên Phượng
Tên Nguyên Phượng mang ý nghĩa sâu sắc về sự cao quý, sang trọng và tài năng xuất chúng. "Nguyên" trong Hán tự có nghĩa là "nguyên thủy", "nguồn gốc", chỉ sự khởi nguồn và bản chất chân thật. Còn "Phượng" là loài chim huyền thoại trong văn hóa phương Đông, tượng trưng cho sự cao quý, phúc lành, may mắn và sự tái sinh. Sự kết hợp giữa "Nguyên" và "Phượng" tạo nên một cái tên độc đáo và ý nghĩa, ngụ ý về một người có nguồn gốc cao quý, bản tính tốt đẹp, tài năng thiên bẩm và được hưởng nhiều may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyên tên Phượng
Tên đệm Nguyên
Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.
Tên chính Phượng
Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Nguyên Phượng
Tên ghép với đệm Nguyên
Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyên Đoan, Nguyên Vặn, Nguyên Kiều, Nguyên Xuân, Nguyên My, Nguyên Đan, Nguyên Thuyên, Nguyên Hoa, Nguyên Hy,
Đệm ghép với tên Phượng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Vũ Phượng, Ngân Phượng, Đạt Phượng, Quỳnh Phượng, Nguyệt Phượng, Nhứt Phượng, Vi Phượng, Thải Phượng, Chu Phượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Phượng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyên Phượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Phượng
Giới tính
Tên Nguyên Phượng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyên kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyên Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyên Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nguyên Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyên Phượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Phượng bao gồm:
- Đệm Nguyên có 7 cách viết.
- Tên Phượng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Phượng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyên Phượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Phượng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Phượng cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyên Phượng trong thần số học
N | G | U | Y | Ê | N | P | H | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | 6 | ||||||||
5 | 7 | 5 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.