Từ điển tên

Tên Nguyên TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nguyên Tiên.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Tiên

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Nguyên Tiên

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Du, Nguyên Đồng, Nguyên Hiển, Nguyên Chính, Nguyên Cẩn, Nguyên Đỉnh, Nguyên Vĩnh, Nguyên Tín, Nguyên Quảng,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Tiên, Huy Tiên, Huệ Tiên, Chí Tiên, Là Tiên, Hỉ Tiên, Long Tiên, Phạm Tiên, Trọng Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Tiên

Giới tính

Tên Nguyên Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Tiên có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Tiên cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Tiên sang thần số học
NGUYÊN TIÊN
37595
57525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyên Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 鼋鲜
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 鼋仙
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 鼋僊
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 僊 - tiên phật
Kaden 黿鲜
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jasper 鼋椾
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Axel 芫煎
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 芫鮮
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Camden 螈鮮
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jameson 鼋籼
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Dante 鼋鮮
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu