Ý nghĩa tên Nguyệt Hạ
Mong tài năng của con sau này cũng như ánh trăng mùa hè tỏa sáng hơn tất cả. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Hạ
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.
Các tên liên quan với Nguyệt Hạ
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Phương, Nguyệt Tú, Nguyệt Cầm, Nguyệt Thu, Nguyệt Thanh,
Đệm ghép với tên Hạ
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hạ, Cát Hạ, Du Hạ, Duyên Hạ, Hoàng Hạ, Trúc Hạ, Ngọc Hạ, Mỹ Hạ, Minh Hạ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Hạ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Hạ
Giới tính
Tên Nguyệt Hạ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
H
-
-
ạ
-
Tên Nguyệt Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Hạ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Hạ bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Hạ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Hạ có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Hạ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Hạ cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Hạ trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | H | Ạ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | |||||
5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Hạ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maria | 跀夏 |
|
Sadie | 月暇 |
|
Faye | 跀假 |
|
Iona | 跀廈 |
|
Hettie | 跀嗄 |
|
Floy | 跀厦 |
|
Ivey | 跀暇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả