Từ điển tên

Tên Nguyệt LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Linh

Là sự kết hợp giữa hai từ "Nguyệt" và "Linh", mang đến cho cái tên này nhiều ý nghĩa sâu sắc. "Nguyệt" tượng trưng cho mặt trăng, đại diện cho vẻ đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh cao và nữ tính. "Linh" có nghĩa là linh hồn, tâm hồn, hoặc cũng có thể hiểu là sự linh hoạt, thông minh, nhạy bén. Ghép lại, "Nguyệt Linh" mang ý nghĩa về một người phụ nữ vừa xinh đẹp, dịu dàng, vừa thông minh, linh hoạt. Họ là những người có tâm hồn sâu sắc, giàu tình cảm, luôn hướng về ánh sáng và sự thánh thiện. Sửa bởi Từ điển tên

129 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Linh

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyệt Linh

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Quế, Nguyệt Nga, Nguyệt Hằng, Nguyệt Minh,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Linh, Cát Linh, Chi Linh, Giang Linh, Giao Linh, Đan Linh, Tường Linh, Chúc Linh, Linh Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Linh Đang tăng dần

Tên Nguyệt Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nguyệt Linh phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nguyệt Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Vĩnh Phúc 0.01%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nguyệt Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Linh

Giới tính

Tên Nguyệt Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Linh có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Linh cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Linh sang thần số học
NGUYT LINH
3759
572358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Linh

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月𬌴
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𬌴 - linh cẩu
Selena 跀冷
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 跀灵
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 跀拎
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 跀柃
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 跀苓
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 跀鲮
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 跀𬌴
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 跀笭
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 跀零
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu