Ý nghĩa tên Nguyệt Nhi
Tên Nguyệt Nhi có nghĩa là vầng trăng nhỏ bé. Cái tên gợi sự xinh đẹp, yêu kiều, thanh cao, trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Nhi
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Nguyệt Nhi
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Linh, Nguyệt Quế, Nguyệt Nga, Nguyệt Hằng,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Anh Nhi, Bình Nhi, Tâm Nhi, Bích Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Nhi Đang tăng dần
Tên Nguyệt Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nguyệt Nhi phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.02% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
3 | Sóc Trăng | 0.02% |
4 | Khánh Hòa | 0.01% |
5 | Ninh Thuận | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Nhi
Giới tính
Tên Nguyệt Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Nguyệt Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Nhi bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Nhi có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Nhi cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Nhi trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | ||||||
5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月鸸 |
|
Kaniya | 跀兒 |
|
Tamyra | 跀而 |
|
Ashante | 跀鸸 |
|
Crimson | 跀弍 |
|
Annagrace | 跀鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả