Ý nghĩa tên Nguyệt Sương
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Sương gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, giản dị, vui tươi, hồn nhiên, tâm hồn trong sáng, hiền hòa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Sương
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Các tên liên quan với Nguyệt Sương
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Phương, Nguyệt Tâm, Nguyệt Thủy, Nguyệt Nhung, Nguyệt Trinh, Nguyệt An, Nguyệt Hoa,
Đệm ghép với tên Sương
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Sương, Thùy Sương, Diệp Sương, Châu Sương, Bảo Sương, Minh Sương, Bích Sương, Huyền Sương, Cẩm Sương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Sương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Sương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Sương
Giới tính
Tên Nguyệt Sương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
S
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nguyệt Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Sương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Sương bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Sương có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Sương có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Sương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Sương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Sương cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Sương trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | S | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | 6 | |||||||
5 | 7 | 2 | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.