Ý nghĩa tên Nguyệt Thùy
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Đặt tên Nguyệt Thùy với ý nghĩa mong con xinh đẹp, dịu dàng, thùy mị, nết na, giản dị, luôn vui tươi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Thùy
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Các tên liên quan với Nguyệt Thùy
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Trân, Nguyệt Tri, Nguyệt Tuệ, Nguyệt Uyển, Nguyệt Vui, Nguyệt Xoan, Nguyệt Xuân, Nguyệt Đình, Nguyệt Giao,
Đệm ghép với tên Thùy
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Thùy, Nhân Thùy, Nhi Thùy, Nhung Thùy, Bá Thùy, Thảo Thùy, Sỹ Thùy, Huỳnh Thùy, Trân Thùy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Thùy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Thùy
Giới tính
Tên Nguyệt Thùy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
Tên Nguyệt Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Thùy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Thùy bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Thùy có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Thùy có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Thùy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Thùy là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Thùy cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Thùy trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | T | H | Ù | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | 7 | ||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Thùy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月陲 |
|
Brody | 跀陲 |
|
Trace | 刖陲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả