Ý nghĩa tên Nhã Cúc
Ý nghĩa đệm Nhã tên Cúc
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Cúc
"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.
Các tên liên quan với Nhã Cúc
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Duy, Nhã Đông, Nhã Thuyên, Nhã Nguyên, Nhã Nhạn, Nhã Tiền, Nhã Tính, Nhã Triều, Nhã Đang,
Đệm ghép với tên Cúc
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hoài Cúc, Y Cúc, Hà Cúc, Loong Cúc, Huỳnh Cúc, Lệ Cúc, Như Cúc, Mai Cúc, Mỹ Cúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Cúc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Cúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Cúc
Giới tính
Tên Nhã Cúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
C
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Nhã Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Cúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Cúc bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Cúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Cúc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Cúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Cúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Cúc cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Cúc trong thần số học
N | H | Ã | C | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Cúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅鞫 |
|
Ellen | 若菊 |
|
Destiny | 讶菊 |
|
Margery | 讶粷 |
|
Margene | 讶掬 |
|
Ruther | 讶鞫 |
|
Ovella | 讶鞠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả