Từ điển tên

Tên Nhã ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Đan

Nhã Đan là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thanh lịch, sang trọng và đức hạnh của người phụ nữ."Nhã" trong tiếng Hán có nghĩa là "nhã nhặn, tao nhã, thanh lịch". Người mang tên Nhã thường có phong thái nhẹ nhàng, dịu dàng, cử chỉ thanh lịch và lời ăn tiếng nói điềm đạm."Đan" trong tiếng Hán có nghĩa là "thỏi vàng, viên ngọc". Người tên Đan thường được ví như một viên ngọc quý, xinh đẹp và quý giá. Họ có tâm hồn trong sáng, nhân cách tốt đẹp và được nhiều người yêu mến, quý trọng. Kết hợp lại, cái tên Nhã Đan mang hàm ý về một người phụ nữ vừa thanh lịch, tao nhã lại vừa quý giá, đáng trân trọng. Họ là những người có nội tâm phong phú, biết cư xử đúng mực và luôn tỏa sáng trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

955 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Đan

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhã Đan

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Ly, Nhã Mai, Nhã Thơ, Nhã Vân, Nhã Chi, Nhã Anh,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Đan, Yên Đan, Mai Đan, Hà Đan, Lê Đan, Như Đan, Thụy Đan, Xuân Đan, Thanh Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Đan

Giới tính

Tên Nhã Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Đan có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Đan cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Đan sang thần số học
NHÃ ĐAN
11
5845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Đan

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅簞
  • 雅 - nhã nhặn
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Ellen 若簞
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Dianne 讶丹
  • 讶 - nhã nhặn
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Leanna 讶撣
  • 讶 - nhã nhặn
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
China 讶殫
  • 讶 - nhã nhặn
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Larue 讶單
  • 讶 - nhã nhặn
  • 單 - xem đan
Camellia 讶殚
  • 讶 - nhã nhặn
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Dorthey 讶簞
  • 讶 - nhã nhặn
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Blenda 訝殚
  • 訝 - nhã nhặn
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Delene 讶箪
  • 讶 - nhã nhặn
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu