Từ điển tên

Tên Nha KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nha Khoa

Tên "Nha Khoa" có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa liên quan đến lĩnh vực chăm sóc sức khỏe răng miệng. Cụ thể, "Nha" trong tiếng Việt có nghĩa là răng, còn "Khoa" là một đơn vị hành chính hoặc một chuyên ngành. Do đó, "Nha Khoa" được hiểu là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về răng và các bệnh lý liên quan đến răng, đảm nhiệm công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe răng miệng cho cộng đồng. Người mang tên "Nha Khoa" thường được kỳ vọng sẽ có sự am hiểu sâu sắc về lĩnh vực nha khoa, đồng thời sở hữu kỹ năng chuyên môn vững chắc để chăm sóc sức khỏe răng miệng cho mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nha tên Khoa

Tên đệm Nha

Nghĩa Hán Việt là tổ chức ban đầu, ngụ ý sự trật tự nghiêm túc.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nha Khoa

Tên ghép với đệm Nha

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Nha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nha Băng, Nha Khang, Nha Trúc, Nha Đam, Nha Phương, Nha Trang,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Khoa, Uyên Khoa, Vi Khoa, Ly Khoa, Ái Khoa, Diệu Khoa, Thảo Khoa, Hương Khoa, Châu Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nha Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nha Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nha Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nha Khoa

Giới tính

Tên Nha Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nha Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nha kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nha và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nha Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nha Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nha Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nha Khoa trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nha Khoa

Tên Nha Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nha Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nha Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nha Khoa có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nha Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nha là mệnh Thổ và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nha Khoa cần xác định rõ ràng đệm Nha và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nha Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nha Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nha Khoa sang thần số học
NHA KHOA
161
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nha Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Nha Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 鸦科
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 科 - khoa thi
Carly 鸦夸
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 夸 - khoa trương
Sharlene 鸦侉
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Emberly 㸦蚪
  • 㸦 - nha cao (kem đánh răng); nha loát (bàn chải đánh răng)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Jolee 芽誇
  • 芽 - nha đậu (đỗ giá); nha trà (búp trà)
  • 誇 - khoa trương
Emori 伢蚪
  • 伢 - nha (thằng nhỏ, con nhỏ)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Daphine 鸦蚪
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 鸦䚵
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 䚵 - khoa tay múa chân
Saddie 鸦垮
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
Imogean 鸦窠
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nha Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nha Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nha Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nha Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu