Ý nghĩa tên Nhã Kỳ
"Nhã" Lịch thiệp, tao nhã. Đoan chính, mực thước. Thông minh, uyên bác. "Kỳ" Lạ lùng, đặc biệt. Tinh tế, tài hoa. May mắn, thành công. Tên "Nhã Kỳ" thể hiện mong muốn của cha mẹ. Con gái sẽ là một người con gái thanh lịch, tao nhã, có phẩm chất tốt đẹp. Con gái sẽ thông minh, tài hoa, có nét riêng độc đáo và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Kỳ
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Nhã Kỳ
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Khanh, Nhã Quyên, Nhã Linh, Nhã Trúc, Nhã Trân,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Kỳ, Mỹ Kỳ, Thư Kỳ, Ngọc Kỳ, Khả Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Kỳ
Giới tính
Tên Nhã Kỳ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Nhã Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Kỳ bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Kỳ có tổng cộng 164 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 164 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Kỳ trong thần số học
N | H | Ã | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | ||||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅鳍 |
|
Ellen | 若蟣 |
|
Elise | 讶其 |
|
Jan | 讶奇 |
|
Laverne | 讶鯕 |
|
Winifred | 雅礻 |
|
Kristie | 讶祺 |
|
Freda | 讶旂 |
|
Earnestine | 讶祈 |
|
Earlene | 讶芪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả