Từ điển tên

Tên Nhã KỳÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Kỳ

"Nhã" Lịch thiệp, tao nhã. Đoan chính, mực thước. Thông minh, uyên bác. "Kỳ" Lạ lùng, đặc biệt. Tinh tế, tài hoa. May mắn, thành công. Tên "Nhã Kỳ" thể hiện mong muốn của cha mẹ. Con gái sẽ là một người con gái thanh lịch, tao nhã, có phẩm chất tốt đẹp. Con gái sẽ thông minh, tài hoa, có nét riêng độc đáo và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

330 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Kỳ

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhã Kỳ

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Khanh, Nhã Quyên, Nhã Linh, Nhã Trúc, Nhã Trân,

Đệm ghép với tên Kỳ

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Kỳ, Mỹ Kỳ, Thư Kỳ, Ngọc Kỳ, Khả Kỳ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Kỳ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Kỳ

Giới tính

Tên Nhã Kỳ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Kỳ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Kỳ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Kỳ có tổng cộng 164 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Kỳ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Kỳ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 164 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Kỳ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Kỳ sang thần số học
NHÃ K
17
582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Kỳ

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Kỳ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅鳍
  • 雅 - nhã nhặn
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
Ellen 若蟣
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 蟣 - kì (trứng rận)
Elise 讶其
  • 讶 - nhã nhặn
  • 其 - kì cọ
Jan 讶奇
  • 讶 - nhã nhặn
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Laverne 讶鯕
  • 讶 - nhã nhặn
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
Winifred 雅礻
  • 雅 - nhã nhặn
  • 礻 - kì (bộ gốc)
Kristie 讶祺
  • 讶 - nhã nhặn
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
Freda 讶旂
  • 讶 - nhã nhặn
  • 旂 - quốc kì
Earnestine 讶祈
  • 讶 - nhã nhặn
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
Earlene 讶芪
  • 讶 - nhã nhặn
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Kỳ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Kỳ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Kỳ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu