Từ điển tên

Tên Nhã LưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Lư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhã Lư.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Lư

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhã Lư

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhã Viên, Nhã Triết, Nhã Dương, Nhã Khương, Nhã Đông, Nhã Nhiên, Nhã Thương, Nhã Cầm, Nhã Lệ,

Đệm ghép với tên Lư

Có tổng số 11 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Lư, Nhật Lư, Kim Lư, Hải Lư, Ngọc Lư, Ái Lư, Thanh Lư, Hoa Lư, Thị Lư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Lư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Lư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Lư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Lư

Giới tính

Tên Nhã Lư thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Lư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Lư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Lư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Lư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Lư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Lư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Lư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Lư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Lư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Lư có tổng cộng 116 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Lư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Lư là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Lư cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Lư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Lư trong Hán Việt và Phong thủy qua 116 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Lư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Lư sang thần số học
NHÃ LƯ
13
583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhã Lư

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Lư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅𫙔
  • 雅 - nhã nhặn
  • 𫙔 - cá rô
Ellen 若𫙔
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 𫙔 - cá rô
Camellia 讶𫙔
  • 讶 - nhã nhặn
  • 𫙔 - cá rô
Blenda 訝𫙔
  • 訝 - nhã nhặn
  • 𫙔 - cá rô

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Lư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Lư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Lư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Lư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu