Ý nghĩa tên Nhã Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Nhã là nho nhã, hiền từ. Nhã Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ, cung cách nhẹ nhàng, từ tốn, nho nhã đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Minh
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Nhã Minh
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Ly, Nhã Mai, Nhã Phi, Nhã Lan, Nhã Đình, Nhã Đan, Nhã Thơ,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Minh, Hằng Minh, Huế Minh, Thuận Minh, Trúc Minh, Hạnh Minh, Lan Minh, Vương Minh, Tiểu Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Minh
Giới tính
Tên Nhã Minh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhã Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Minh bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Minh cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Minh trong thần số học
N | H | Ã | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅明 |
|
Ellen | 若明 |
|
Camellia | 讶明 |
|
Blenda | 訝明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả