Từ điển tên

Tên Nhã ThuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Thuyên

Nhã Thuyên là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Nhã" trong chữ Hán có nghĩa là thanh lịch, tao nhã, chỉ người có phong thái nhẹ nhàng, cử chỉ đoan trang, lời nói dịu dàng. "Thuyên" có nghĩa là thuyền, tượng trưng cho sự vững chãi, kiên định, cũng là sự bình yên, êm ả trong cuộc sống. Kết hợp lại, tên Nhã Thuyên mang ý nghĩa chỉ người con gái có tính cách tao nhã, dịu dàng, thanh lịch, cuộc sống bình an, thuận buồm xuôi gió. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Thuyên

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Thuyên

Nghĩa Hán Việt là buộc chặt, gọn ghẽ, chỉ sự chu toàn, kiểm soát chu đáo, xu hướng đơn giản hóa, chuẩn mực tinh tế.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhã Thuyên

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Cúc, Nhã Duy, Nhã Đông, Nhã Nguyên, Nhã Nhạn, Nhã Tiền, Nhã Tính, Nhã Triều, Nhã Đang,

Đệm ghép với tên Thuyên

Có tổng số 63 đệm ghép với tên Thuyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Thuyên, Tuyết Thuyên, Hàng Thuyên, Hằng Thuyên, Xuân Thuyên, Hoa Thuyên, Nguyên Thuyên, Khánh Thuyên, Diệu Thuyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Thuyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Thuyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Thuyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Thuyên

Giới tính

Tên Nhã Thuyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Thuyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Thuyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Thuyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Thuyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Thuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Thuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Thuyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Thuyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Thuyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Thuyên có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Thuyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Thuyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Thuyên cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Thuyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Thuyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Thuyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Thuyên sang thần số học
NHÃ THUYÊN
1375
58285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Thuyên

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Thuyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅镌
  • 雅 - nhã nhặn
  • 镌 - thuyên (chạm, khắc)
Ellen 若鎸
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 鎸 - thuyên (chạm, khắc)
Lea 讶栓
  • 讶 - nhã nhặn
  • 栓 - thuyên (lẫy khoá, chốt vít)
Silvia 讶筌
  • 讶 - nhã nhặn
  • 筌 - thuyên (cái nơm úp cá)
Valarie 雅醛
  • 雅 - nhã nhặn
  • 醛 - thuyên (hoá chất)
Lavonne 讶镌
  • 讶 - nhã nhặn
  • 镌 - thuyên (chạm, khắc)
Joycelyn 讶铨
  • 讶 - nhã nhặn
  • 铨 - thuyên (cân nhắc, nhân tài)
Charlette 讶荃
  • 讶 - nhã nhặn
  • 荃 - thuyên (nơm chụp cá)
Camellia 讶銓
  • 讶 - nhã nhặn
  • 銓 - thuyên (cân nhắc, nhân tài)
Wonda 雅脧
  • 雅 - nhã nhặn
  • 脧 - thuyên (co rút)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Thuyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Thuyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Thuyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Thuyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu