Từ điển tên

Tên Nhã TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Trang

"Nhã" là nhã nhặn, bình dị. "Trang" là tên một loài hoa, hoa Trang, có lá như hoa súng nhưng lá nhỏ hơn, hoa bé tí xíu màu trắng đẹp lắm thường sống ở hồ ao. Tên "Nhã Trang" gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, yêu kiều, dịu dàng, đằm thắm, mộc mạc, nhưng tràn đầy sức sống, bản lĩnh, không sợ khó khăn, thách thức. Sửa bởi Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Trang

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhã Trang

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Nghi, Nhã My, Nhã Văn, Nhã Khuyên,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Ninh Trang, Việt Trang, Quyền Trang, Huệ Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Trang

Giới tính

Tên Nhã Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Trang có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Trang cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Trang sang thần số học
NHÃ TRANG
11
582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Trang

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅裝
  • 雅 - nhã nhặn
  • 裝 - quân trang, trang sức
Marisol 讶榔
  • 讶 - nhã nhặn
  • 榔 - khoai lang
Shayla 讶庄
  • 讶 - nhã nhặn
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 讶欗
  • 讶 - nhã nhặn
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 讶樁
  • 讶 - nhã nhặn
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 讶粧
  • 讶 - nhã nhặn
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 讶妆
  • 讶 - nhã nhặn
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 讶莊
  • 讶 - nhã nhặn
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 讶桩
  • 讶 - nhã nhặn
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 讶妝
  • 讶 - nhã nhặn
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu