Ý nghĩa của tên Nha
Nghĩa Hán Việt là tổ chức ban đầu, ngụ ý sự trật tự nghiêm túc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nha
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nha Đang tăng dần
Tên Nha được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nha phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.07% |
2 | Bắc Kạn | 0.06% |
3 | Bạc Liêu | 0.05% |
4 | Lai Châu | 0.04% |
5 | Bình Định | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nha
Tên Nha thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nha là nam giới:
Bá Nha, Bảo Nha, Toàn Nha, Hà Nha, Panh Nha, Phúc Nha
Các tên đệm cho tên Nha là nữ giới:
Thị Nha, Hồng Nha, Hoài Nha, Khánh Nha, Xuân Nha, Trúc Nha, Trà Nha, Thu Nha, Phương Nha
Có tổng số 26 đệm cho tên Nha. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nha.
Nha trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
a
-
Nha trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nha
- Danh từ (Từ cũ) cơ quan hành chính cấp cao trong tổ chức hành chính trước đây, có chức năng, quyền hạn tương đương với tổng cục
- nha cảnh sát
- Đồng nghĩa: tổng nha
Nha trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Nha. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nha trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nha đa phần là mệnh Thổ.
Tên Nha trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nha trong thần số học
N | H | A |
---|---|---|
1 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học