Tên Nhã
Nhã là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Nhã (雅) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Giới tính vả tên đệm cho tên Nhã
Giới tính thường dùng
Tên Nhã được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Nhã cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Nhã.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhã
Trong tiếng Việt, Nhã (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Nhã cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Nhã mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Nhã hay như:
Tham khảo thêm danh sách 107 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nhã hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã
Mức Độ phổ biến
Nhã là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 208 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Nhã trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Nhã có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-11.59%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Nhã xuất hiện nhiều tại Hậu Giang. Tại đây, với hơn 270 người thì có một người tên Nhã. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Bình Thuận và Tây Ninh.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Nhã.
Tên Nhã trong tiếng Việt
Định nghĩa Nhã trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
(Khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước.
Ví dụ: Cơm nấu bị nhã.
- Tính từ
Lịch sự, có lễ độ. Ví dụ:
- Lời nói nhã.
- Thú chơi nhã.
- Tính từ
Đẹp một cách giản dị, lịch sự, không cầu kì, loè loẹt. Ví dụ:
- Chiếc áo có màu rất nhã.
- Đồng nghĩa: nhã nhặn, trang nhã.
Cách đánh vần tên Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- h
- ã
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nhã trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nhã" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: cao nhã, trang nhã, hoà nhã...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Nhã vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nhã có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nhã phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 若: Trí tuệ sâu sắc.
- 雅: Tao nhã, nhã nhặn.
- 讶: Nhã nhặn, lịch sự, khiêm tốn.
Tên Nhã trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nhã thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Nhã
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nhã
Chữ cái | N | H | Ã |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Nhã
cho minh hoi minh muon dat ten tieng anh de doc va day y nghia su giau sang phon vinh,xin cam on
Hải Nhã
Tên nhã đặt tên facebook là gì
Nhã
KhonKhông hiểu từ nhnhã ý nnghĩa thế nào
Nhã
Dễ bị chế tên:Nhục nhã
Nhã
Tên của tôi có quan trọng trong lịch sử ko?