Từ điển tên

Tên NhãÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã. Người viết Từ điển tên

442 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhã Đang giảm dần

Tên Nhã được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhã phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.38%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhã phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.38%
2 Bình Thuận 0.20%
3 Cần Thơ 0.20%
4 Tây Ninh 0.18%
5 Tiền Giang 0.17%
Bản đồ phân bố tên Nhã theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhã

Tên Nhã thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhã là nam giới:

Văn Nhã, Phong Nhã, Đức Nhã, Hoàng Nhã, Quang Nhã, Tuấn Nhã, Đình Nhã, Quốc Nhã, Viết Nhã

Các tên đệm cho tên Nhã là nữ giới:

Thanh Nhã, Phương Nhã, Thị Nhã, Trang Nhã, Trúc Nhã, Minh Nhã, Thu Nhã, Khánh Nhã, Thiên Nhã

Có tổng số 90 đệm cho tên Nhã. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhã.

No ad for you

Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhã trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhã

Nhã trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Nhã. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhã trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhã đa phần là mệnh Mộc.

Tên Nhã trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã sang thần số học
NHÃ
1
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu