Ý nghĩa của tên Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhã Đang giảm dần
Tên Nhã được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhã phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.38%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.38% |
2 | Bình Thuận | 0.20% |
3 | Cần Thơ | 0.20% |
4 | Tây Ninh | 0.18% |
5 | Tiền Giang | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhã
Tên Nhã thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhã là nam giới:
Văn Nhã, Phong Nhã, Đức Nhã, Hoàng Nhã, Quang Nhã, Tuấn Nhã, Đình Nhã, Quốc Nhã, Viết Nhã
Các tên đệm cho tên Nhã là nữ giới:
Thanh Nhã, Phương Nhã, Thị Nhã, Trang Nhã, Trúc Nhã, Minh Nhã, Thu Nhã, Khánh Nhã, Thiên Nhã
Có tổng số 90 đệm cho tên Nhã. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhã.
Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Nhã trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhã
- Tính từ (Khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước
- cơm nấu bị nhã
- Tính từ lịch sự, có lễ độ
- lời nói nhã
- thú chơi nhã
- Tính từ đẹp một cách giản dị, lịch sự, không cầu kì, loè loẹt
- chiếc áo có màu rất nhã
- Đồng nghĩa: nhã nhặn, trang nhã
Nhã trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Nhã. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhã trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhã đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nhã trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhã trong thần số học
N | H | Ã |
---|---|---|
1 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học