Từ điển tên

Tên Nhâm QuýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhâm Quý

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhâm Quý.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhâm tên Quý

Tên đệm Nhâm

Nghĩa Hán Việt là dốc sức tận lực, ngụ ý sự nỗ lực cố gắng, tín nghĩa tận tình.

Tên chính Quý

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhâm Quý

Tên ghép với đệm Nhâm

Có tổng số 9 tên ghép với đệm Nhâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhâm Ngọ, Nhâm Thân, Nhâm Dũng, Nhâm Hậu, Nhâm Phương,

Đệm ghép với tên Quý

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Quý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ích Quý, Đoàn Quý, Vương Quý, Kiến Quý, Nghĩa Quý, Tăng Quý, Dịch Quý, Hào Quý, Thi Quý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhâm Quý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhâm Quý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhâm Quý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhâm Quý

Giới tính

Tên Nhâm Quý thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhâm Quý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhâm kết hợp với tên Quý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhâm và giới tính của người có tên Quý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhâm Quý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhâm Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhâm Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhâm Quý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhâm Quý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhâm Quý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhâm Quý có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhâm Quý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhâm là mệnh Kim và Tên Quý là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhâm Quý cần xác định rõ ràng đệm Nhâm và tên Quý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhâm Quý trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhâm Quý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhâm Quý sang thần số học
NHÂM QUÝ
137
5848

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhâm Quý

Tên tiếng Anh cho tên Nhâm Quý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vester 𡆑愧
  • 𡆑 - nhâm nhi
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhâm Quý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhâm Quý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhâm Quý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhâm Quý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu