Từ điển tên

Tên Nhân ChíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Chí

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhân Chí.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Chí

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhân Chí

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhân Chung, Nhân Ký, Nhân Lam, Nhân Vân, Nhân Hiệp, Nhân Ngư, Nhân Lâm, Nhân Khương, Nhân Diên,

Đệm ghép với tên Chí

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Chí, Mưu Chí, Lý Chí, Đông Chí, Mình Chí, Bá Chí, Huy Chí, Trương Chí, Linh Chí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Chí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Chí

Giới tính

Tên Nhân Chí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Chí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Chí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Chí có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Chí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Chí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Chí cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Chí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Chí sang thần số học
NHÂN CHÍ
19
58538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Chí

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Chí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵𤴡
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Victoria 因𤴡
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Cameron 人𤴡
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Jackie 儿𤴡
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Hudson 铟𤴡
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Silas 氤𤴡
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Malik 胭𤴡
  • 胭 - nhân bánh
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Jaylen 姻𤴡
  • 姻 - hôn nhân
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Quentin 銦𤴡
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Maximus 洇𤴡
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Chí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Chí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Chí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu