Ý nghĩa tên Nhân Định
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhân" có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Nhân Định" mong muốn con là người biết đối nhân xử thế, biết tôn trọng phẩm giá con người và là người có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Định
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Nhân Định
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân Gia, Nhân Hoành, Nhân Kính, Nhân Lạc, Nhân Mạch, Nhân Mẫn, Nhân Mỹ, Nhân Oai, Nhân Thanh,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoài Định, Thuần Định, Bùi Định, Chấn Định, Lê Định, A Định, Phi Định, Trí Định, Yên Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Định
Giới tính
Tên Nhân Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhân Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Định bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Định có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Định cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Định trong thần số học
N | H | Â | N | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
5 | 8 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Định
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 茵定 |
|
Victoria | 因定 |
|
Cameron | 人定 |
|
Jackie | 儿定 |
|
Hudson | 铟定 |
|
Silas | 氤定 |
|
Malik | 胭定 |
|
Jaylen | 姻定 |
|
Quentin | 銦定 |
|
Maximus | 洇定 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả