Từ điển tên

Tên Nhân ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Định

Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhân" có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Nhân Định" mong muốn con là người biết đối nhân xử thế, biết tôn trọng phẩm giá con người và là người có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Định

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhân Định

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Gia, Nhân Hoành, Nhân Kính, Nhân Lạc, Nhân Mạch, Nhân Mẫn, Nhân Mỹ, Nhân Oai, Nhân Thanh,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoài Định, Thuần Định, Bùi Định, Chấn Định, Lê Định, A Định, Phi Định, Trí Định, Yên Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Định

Giới tính

Tên Nhân Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Định có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Định cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Định sang thần số học
NHÂN ĐNH
19
585458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Định

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Định
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵定
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Victoria 因定
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Cameron 人定
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Jackie 儿定
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Hudson 铟定
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Silas 氤定
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Malik 胭定
  • 胭 - nhân bánh
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Jaylen 姻定
  • 姻 - hôn nhân
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Quentin 銦定
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Maximus 洇定
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu