Từ điển tên

Tên Nhân HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Hạnh

Nhân Hạnh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều thông điệp tốt lành. Trong tiếng Hán, "Nhân" có nghĩa là "benevolence", tức là lòng nhân hậu, đức độ, sự tử tế. Còn "Hạnh" có nghĩa là "virtue", tức là đức hạnh, phẩm chất tốt, sự may mắn. Khi kết hợp lại, tên Nhân Hạnh mang ý nghĩa là người có lòng nhân hậu, đầy đủ các đức tính tốt đẹp, may mắn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Hạnh

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhân Hạnh

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhân Khuê, Nhân Hiền, Nhân Thi, Nhân Phương, Nhân Anh, Nhân Duyên,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Hạnh, Liên Hạnh, Ly Hạnh, Trần Hạnh, Nhất Hạnh, Băng Hạnh, Tiểu Hạnh, Quyên Hạnh, Sinh Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Hạnh

Giới tính

Tên Nhân Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Hạnh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Hạnh sang thần số học
NHÂN HNH
11
585858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhân Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Victoria 因行
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Paige 铟幸
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Aliyah 铟行
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Jeannine 仁行
  • 仁 - nhân đức
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 铟倖
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 倖 - xem hãnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu