Ý nghĩa tên Nhân Hạnh
Nhân Hạnh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều thông điệp tốt lành. Trong tiếng Hán, "Nhân" có nghĩa là "benevolence", tức là lòng nhân hậu, đức độ, sự tử tế. Còn "Hạnh" có nghĩa là "virtue", tức là đức hạnh, phẩm chất tốt, sự may mắn. Khi kết hợp lại, tên Nhân Hạnh mang ý nghĩa là người có lòng nhân hậu, đầy đủ các đức tính tốt đẹp, may mắn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Hạnh
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với Nhân Hạnh
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhân Khuê, Nhân Hiền, Nhân Thi, Nhân Phương, Nhân Anh, Nhân Duyên,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhi Hạnh, Liên Hạnh, Ly Hạnh, Trần Hạnh, Nhất Hạnh, Băng Hạnh, Tiểu Hạnh, Quyên Hạnh, Sinh Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Hạnh
Giới tính
Tên Nhân Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Hạnh bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Hạnh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Hạnh trong thần số học
N | H | Â | N | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
5 | 8 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhân Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Victoria | 因行 |
|
Paige | 铟幸 |
|
Aliyah | 铟行 |
|
Jeannine | 仁行 |
|
Nan | 铟倖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả