Ý nghĩa tên Nhân Nghĩa
Con của cha mẹ là người nhân hậu, biết yêu thương mọi người & luôn sống hướng theo lẽ phải, đường ngay. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Nghĩa
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Nghĩa
Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.
Các tên liên quan với Nhân Nghĩa
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân Đức, Nhân Kiệt, Nhân Lộc, Nhân Phước, Nhân Quyền,
Đệm ghép với tên Nghĩa
Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Nghĩa, Mạnh Nghĩa, Đăng Nghĩa, Huy Nghĩa, Như Nghĩa, Công Nghĩa, Tấn Nghĩa, Quốc Nghĩa, Chí Nghĩa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Nghĩa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhân Nghĩa Đang tăng dần
Tên Nhân Nghĩa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhân Nghĩa phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.02% |
2 | Yên Bái | 0.01% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Quảng Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Nghĩa
Giới tính
Tên Nhân Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ĩ
-
-
a
-
Nhân Nghĩa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Nghĩa
- Danh từ: lòng thương người và tôn trọng lẽ phải, điều phải
- trọng nhân nghĩa
- Đồng nghĩa: nhân ngãi
- Tính từ: có lòng thương người
- sống rất nhân nghĩa
- việc nhân nghĩa
Tên Nhân Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Nghĩa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Nghĩa bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Nghĩa có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Nghĩa có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Nghĩa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Nghĩa trong thần số học
N | H | Â | N | N | G | H | Ĩ | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||||
5 | 8 | 5 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.