Từ điển tên

Tên Nhân PhướcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Phước

Nhân trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác nhân còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. "Nhân Phước" có nghĩa là người sống có nhân đúc. Vì thế tên Nhân Phước mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để hưởng quả ngọt. Người viết Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Phước

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Phước

Là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhân Phước

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Lộc, Nhân Trọng, Nhân Toàn, Nhân Chánh, Nhân Lãm, Nhân Tuấn, Nhân Hiếu, Nhân Cường, Nhân Quyền,

Đệm ghép với tên Phước

Có tổng số 131 đệm ghép với tên Phước trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phước. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vinh Phước, Việt Phước, Hưng Phước, Hoàn Phước, Uy Phước, Long Phước, Quý Phước, Vũ Phước, Phú Phước,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Phước

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Phước được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Phước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Phước

Giới tính

Tên Nhân Phước thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Phước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Phước có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Phước. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Phước đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Phước trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Phước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Phước trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Phước trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Phước bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Phước có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Phước trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Phước là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Phước cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Phước được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Phước trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Phước trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Phước sang thần số học
NHÂN PHƯC
136
585783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Phước

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Phước
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Silas 氤縛
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 縛 - âm khác của Phúc
Malik 胭縛
  • 胭 - nhân bánh
  • 縛 - âm khác của Phúc
Quentin 銦縛
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 縛 - âm khác của Phúc
Maximus 洇縛
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 縛 - âm khác của Phúc
Solomon 铟缚
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 缚 - âm khác của Phúc
Kael 铟縛
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 縛 - âm khác của Phúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Phước đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Phước

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Phước

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Phước / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu