Ý nghĩa tên Nhân Sâm
Nhân trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. "Nhân Sâm" còn hay được dùng để gọi tên một loài thuốc bổ, quý hiếm. Tên "Nhân Sâm" được dùng để chỉ người cao sang, có tài năng có thể giúp ích cho người cho đời như loài sâm quý ấy. Đặt con tên "Nhân Sâm" là mong con có được cuộc sống bình an, vinh hoa, phú quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Sâm
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Sâm
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.
Các tên liên quan với Nhân Sâm
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhân A, Nhân An, Nhân Đại, Nhân Đình, Nhân Định, Nhân Gia, Nhân Hoành, Nhân Kính, Nhân Lạc,
Đệm ghép với tên Sâm
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Linh Sâm, Phước Sâm, Thịnh Sâm, Trường Sâm, Nguyên Sâm, Trịnh Sâm, Anh Sâm, Như Sâm, Tuyết Sâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Sâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Sâm
Giới tính
Tên Nhân Sâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
S
-
-
â
-
-
m
-
Nhân Sâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Sâm
- Danh từ: cây nhỏ, rễ củ có hình người, dùng làm thuốc bổ
- củ nhân sâm
Tên Nhân Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Sâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Sâm bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Sâm có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Sâm có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Sâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Sâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Sâm cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Sâm trong thần số học
N | H | Â | N | S | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 5 | 1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Sâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 茵蓡 |
|
Victoria | 因蓡 |
|
Cameron | 人蓡 |
|
Jackie | 儿蓡 |
|
Hudson | 铟蓡 |
|
Silas | 氤蓡 |
|
Malik | 胭蓡 |
|
Jaylen | 姻蓡 |
|
Quentin | 銦蓡 |
|
Maximus | 洇蓡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả