Từ điển tên

Tên Nhân SâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Sâm

Nhân trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. "Nhân Sâm" còn hay được dùng để gọi tên một loài thuốc bổ, quý hiếm. Tên "Nhân Sâm" được dùng để chỉ người cao sang, có tài năng có thể giúp ích cho người cho đời như loài sâm quý ấy. Đặt con tên "Nhân Sâm" là mong con có được cuộc sống bình an, vinh hoa, phú quý. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Sâm

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Sâm

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhân Sâm

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhân A, Nhân An, Nhân Đại, Nhân Đình, Nhân Định, Nhân Gia, Nhân Hoành, Nhân Kính, Nhân Lạc,

Đệm ghép với tên Sâm

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Sâm, Phước Sâm, Thịnh Sâm, Trường Sâm, Nguyên Sâm, Trịnh Sâm, Anh Sâm, Như Sâm, Tuyết Sâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Sâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Sâm

Giới tính

Tên Nhân Sâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhân Sâm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhân Sâm

Tên Nhân Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Sâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Sâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Sâm có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Sâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Sâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Sâm cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Sâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Sâm sang thần số học
NHÂN SÂM
11
58514

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Sâm

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Sâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵蓡
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 蓡 - cỏ sâm
Victoria 因蓡
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 蓡 - cỏ sâm
Cameron 人蓡
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 蓡 - cỏ sâm
Jackie 儿蓡
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 蓡 - cỏ sâm
Hudson 铟蓡
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 蓡 - cỏ sâm
Silas 氤蓡
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 蓡 - cỏ sâm
Malik 胭蓡
  • 胭 - nhân bánh
  • 蓡 - cỏ sâm
Jaylen 姻蓡
  • 姻 - hôn nhân
  • 蓡 - cỏ sâm
Quentin 銦蓡
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 蓡 - cỏ sâm
Maximus 洇蓡
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 蓡 - cỏ sâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Sâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Sâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Sâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu