Ý nghĩa tên Nhân Tâm
Nhân Tâm là lòng người, chỉ con người có nhân cách tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Tâm
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Nhân Tâm
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhân Đức, Nhân Kiệt, Nhân Lộc, Nhân Phước, Nhân Quyền, Nhân Nghĩa,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đắc Tâm, Kiên Tâm, Kỳ Tâm, Nguyên Tâm, Nhi Tâm, Anh Tâm, Trọng Tâm, Quang Tâm, Xuân Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhân Tâm Đang giảm dần
Tên Nhân Tâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Tâm
Giới tính
Tên Nhân Tâm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Nhân Tâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Tâm
- Danh từ: lòng người, tình cảm của số đông người đối với những sự việc, những vấn đề chung nào đó
- thu phục nhân tâm
Tên Nhân Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Tâm bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Tâm có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Tâm cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Tâm trong thần số học
N | H | Â | N | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 5 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.