Từ điển tên

Tên Nhân ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Thanh

Thanh Nhân nghĩa là con người thanh cao, thuần khiết trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Thanh

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhân Thanh

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Thiều, Nhân Thùy, Nhân Tố, Nhân Trình, Nhân Trúc, Nhân Tú, Nhân Tường, Nhân Tuyết, Nhân Huynh,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhi Thanh, Nhu Thanh, Nhung Thanh, Oai Thanh, Phác Thanh, Phấn Thanh, Quân Thanh, Quyết Thanh, Sam Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Thanh

Giới tính

Tên Nhân Thanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Thanh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Thanh cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Thanh sang thần số học
NHÂN THANH
11
5852858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵鲭
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Victoria 因鲭
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Cameron 人鲭
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jackie 儿鲭
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Hudson 铟鲭
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Silas 氤鲭
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Malik 胭鲭
  • 胭 - nhân bánh
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jaylen 姻鲭
  • 姻 - hôn nhân
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Quentin 銦鲭
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Maximus 洇鲭
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu