Từ điển tên

Tên Nhân TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Trúc

Nhân ái cao đẹp như người quân tử. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Trúc

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhân Trúc

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhân Tú, Nhân Tường, Nhân Tuyết, Nhân Huynh, Nhân Mạnh, Nhân Phong, Nhân Tương, Nhân Duy, Nhân Hoàn,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Trúc, Ninh Trúc, Sa Trúc, Uyển Trúc, Yên Trúc, Tiểu Trúc, May Trúc, Sáng Trúc, Thoại Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Trúc

Giới tính

Tên Nhân Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Trúc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Trúc cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Trúc sang thần số học
NHÂN TRÚC
13
585293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵𥫗
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Victoria 因𥫗
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Cameron 人𥫗
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Jackie 儿𥫗
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Hudson 铟𥫗
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Silas 氤𥫗
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Malik 胭𥫗
  • 胭 - nhân bánh
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Jaylen 姻𥫗
  • 姻 - hôn nhân
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Quentin 銦𥫗
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Maximus 洇𥫗
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu