Ý nghĩa tên Nhân Trúc
Nhân ái cao đẹp như người quân tử. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Trúc
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Trúc
Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Các tên liên quan với Nhân Trúc
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhân Tú, Nhân Tường, Nhân Tuyết, Nhân Huynh, Nhân Mạnh, Nhân Phong, Nhân Tương, Nhân Duy, Nhân Hoàn,
Đệm ghép với tên Trúc
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Trúc, Ninh Trúc, Sa Trúc, Uyển Trúc, Yên Trúc, Tiểu Trúc, May Trúc, Sáng Trúc, Thoại Trúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Trúc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Trúc
Giới tính
Tên Nhân Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Nhân Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Trúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Trúc bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Trúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Trúc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Trúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Trúc cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Trúc trong thần số học
N | H | Â | N | T | R | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
5 | 8 | 5 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Trúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 茵𥫗 |
|
Victoria | 因𥫗 |
|
Cameron | 人𥫗 |
|
Jackie | 儿𥫗 |
|
Hudson | 铟𥫗 |
|
Silas | 氤𥫗 |
|
Malik | 胭𥫗 |
|
Jaylen | 姻𥫗 |
|
Quentin | 銦𥫗 |
|
Maximus | 洇𥫗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả