Ý nghĩa của tên Nhận
Tên Nhận mang ý nghĩa là sự hiểu biết, sự tiếp thu kiến thức và thông tin. Người sở hữu tên này thường có khả năng học hỏi, thích khám phá những điều mới mẻ và có trí tuệ nhạy bén. Họ là những người thông minh, ham học hỏi và luôn khao khát tri thức. Họ có khả năng hiểu sâu sắc sự vật, vấn đề và có thể đưa ra những giải pháp sáng tạo. Ngoài ra, tên Nhận còn thể hiện sự sáng suốt, tinh anh và khả năng nhìn xa trông rộng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhận
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhận Đang tăng dần
Tên Nhận được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhận phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.01% |
2 | Thanh Hóa | 0.01% |
3 | Tuyên Quang | 0.01% |
4 | Yên Bái | 0.01% |
5 | Hòa Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhận
Tên Nhận thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Nhận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhận.
Nhận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
n
-
Nhận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhận
- Động từ dìm cho ngập vào nước, vào bùn
- thuyền bị sóng nhận chìm
- nhận cỏ xuống bùn
- Đồng nghĩa: dấn, dận, nhấn
- Động từ lấy, lĩnh, thu về cái được gửi, được trao cho mình
- nhận quà
- nhận được thư nhà
- nhận nhiệm vụ
- Động từ đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu
- nhận giúp đỡ bạn
- nhận chở hàng thuê
- Động từ thấy rõ, biết rõ, nhờ phân biệt ra được
- nhận ra người quen
- nhận thấy có điều bất thường
- nhận rõ trắng đen
- Đồng nghĩa: nhìn
- Động từ chịu là đúng, là có
- nhận lỗi
- xin nhận khuyết điểm
- tự nhận là mình sai
- Đồng nghĩa: thừa nhận
Nhận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Nhận. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhận đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhận trong thần số học
N | H | Ậ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học