Ý nghĩa của tên Nhanh
Nhanh là một cái tên thể hiện sự nhanh nhẹn, nhanh nhạy, tốc độ và sự lanh lợi. Những người tên Nhanh thường có trí thông minh nhanh nhạy, khả năng phản ứng nhanh và sự sáng suốt trong xử lý tình huống. Họ hành động quyết đoán, hiệu quả và luôn tìm cách cải thiện bản thân để trở nên nhanh hơn và năng suất hơn. Nhanh cũng ám chỉ sự nhạy bén và khả năng thích ứng nhanh với những thay đổi trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhanh Đang tăng dần
Tên Nhanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhanh phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.14% |
2 | Kiên Giang | 0.11% |
3 | Trà Vinh | 0.11% |
4 | Hậu Giang | 0.10% |
5 | Bến Tre | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhanh
Tên Nhanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhanh là nam giới:
Thanh Nhanh, Văn Nhanh, Đức Nhanh, Chí Nhanh, Tấn Nhanh, Quốc Nhanh, Thành Nhanh, Thắng Nhanh
Các tên đệm cho tên Nhanh là nữ giới:
Thị Nhanh, Kim Nhanh, Hồng Nhanh, Cẩm Nhanh, Bé Nhanh, Bích Nhanh
Có tổng số 20 đệm cho tên Nhanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhanh.
Nhanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Nhanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhanh
- Tính từ có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường
- xe chạy nhanh
- nói nhanh
- tốc độ phát triển nhanh
- đồng hồ chạy nhanh
- Đồng nghĩa: mau
- Trái nghĩa: chậm, lâu
- Tính từ có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt
- nhanh chân chạy thoát
- nhanh mắt nhìn thấy trước
- nhanh mồm nhanh miệng
- Tính từ (việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn
- đọc lướt nhanh
- bản tin nhanh
- tóm tắt nhanh các sự kiện
- Đồng nghĩa: chóng, mau
- Trái nghĩa: chậm, lâu
- Tính từ tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn
- ứng đáp nhanh
- nhanh hiểu bài
- xử trí nhanh
- Trái nghĩa: chậm
Nhanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Nhanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhanh đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhanh trong thần số học
N | H | A | N | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học