Từ điển tên

Tên Nhật AÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật A

Nhật là mặt trời, ban ngày. Nhật A có nghĩa là ngày đầu tiên, mặt trời đầu tiên, hàm nghĩa lời chúc phúc tốt đẹp cho cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên A

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhật A

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật Bàng, Nhật Bích, Nhật Bổn, Nhật Lịch, Nhật Oai, Nhật Tri, Nhật Triết, Nhật Vệ, Nhật Xoan,

Đệm ghép với tên A

Có tổng số 75 đệm ghép với tên A trong Danh sách tất cả Đệm cho tên A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhiên A, Phúc A, Phùng A, Phụng A, Phước A, Phương A, Phượng A, Quân A, Quang A,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật A

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật A được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật A. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật A

Giới tính

Tên Nhật A thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật A. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên A có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên A. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật A đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật A trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật A trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật A trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật A trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật A bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật A có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật A trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên A là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật A cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên A được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật A trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật A trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật A sang thần số học
NHT A
11
582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật A

Tên tiếng Anh cho tên Nhật A
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日𠲞
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𠲞 - a dàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật A đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật A

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật A

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật A / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu