Ý nghĩa tên Nhật Ân
"Nhật" mang ý nghĩa là mặt trời, biểu tượng cho sự ấm áp, tươi sáng và sức sống mãnh liệt. "Ân" mang ý nghĩa là ơn nghĩa, công lao, lòng biết ơn, tượng trưng cho sự trân trọng, ghi nhớ và đền đáp ân tình. Kết hợp lại, tên Nhật Ân mang ý nghĩa chỉ một người ấm áp, chan hòa như ánh mặt trời, luôn trân trọng và ghi nhớ công ơn của người khác, sống với lòng biết ơn và sẵn sàng đáp đền ân tình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Ân
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Ân
"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.
Các tên liên quan với Nhật Ân
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Gia, Nhật Thường, Nhật Tuyến, Nhật Võ, Nhật Lĩnh, Nhật Tính, Nhật Pháp, Nhật Châu,
Đệm ghép với tên Ân
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Ân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Kỳ Ân, Phú Ân, Thừa Ân, Viết Ân, Thái Ân, Việt Ân, Triệu Ân, Xuân Ân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Ân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Ân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Ân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Ân
Giới tính
Tên Nhật Ân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Ân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Ân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Ân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Ân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
Â
-
-
n
-
Tên Nhật Ân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Ân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Ân bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Ân có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Ân có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Ân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Ân là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Ân cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Ân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Ân trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Ân trong thần số học
N | H | Ậ | T | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.