Ý nghĩa tên Nhật Băng
"Nhật" Ánh sáng mặt trời, biểu tượng cho sự sáng sủa, rực rỡ, ấm áp và hy vọng. "Băng" Thanh khiết, trong trắng, tượng trưng cho sự tinh khiết, vô tư và cao quý. Khi kết hợp lại, "Nhật Băng" mang ý nghĩa về một người có tâm hồn thanh tao, trong sáng, luôn hướng đến điều tốt đẹp và hy vọng vào tương lai tươi sáng. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Băng
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với Nhật Băng
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Phượng, Nhật Ý, Nhật Duyên, Nhật Thương,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạ Băng, Kim Băng, Lệ Băng, Tâm Băng, Thanh Băng, Ngọc Băng, Hoài Băng, Như Băng, Tiểu Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Băng
Giới tính
Tên Nhật Băng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nhật Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Băng bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Băng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Băng cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Băng trong thần số học
N | H | Ậ | T | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.