Từ điển tên

Tên Nhật ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Chi

Nhật Chi là danh từ riêng chỉ người, là một cái tên đẹp thường được đặt cho con trai lẫn con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Nhật Chi là mặt trời dịu êm, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Chi

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhật Chi

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Tuyền, Nhật Nguyệt, Nhật Trà, Nhật Hiền, Nhật Băng,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Hoàng Chi, An Chi, Liên Chi, Lê Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Chi

Giới tính

Tên Nhật Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Chi có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Chi cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Chi sang thần số học
NHT CHI
19
58238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Chi

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日之
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 日支
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 支 - chi ly
Christa 日枝
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 日卮
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 日巵
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 日胝
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 日脂
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 日吱
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 吱 - chế giễu
Mazell 日肢
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 肢 - tứ chi
Luecile 日嗞
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 嗞 - chi (tiếng chuột kêu hay chim non kêu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu