Từ điển tên

Tên Nhật ChiêuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Chiêu

Nhật hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sánh cùng tên Chiêu với nghĩa là sáng tỏ càng làm hiển dương hơn. Đặt tên này cho con, bố mẹ hằng ngụ ý rằng con như ánh mặt trời chiếu rọi, mang nắng ấm đến cho muôn loài. Sửa bởi Từ điển tên

148 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Chiêu

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Chiêu

Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Nhật Chiêu

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Âu, Nhật Gia, Nhật Mẫn, Nhật Thường, Nhật Tuyến, Nhật Tuân, Nhật Vương, Nhật Hậu, Nhật Vĩ,

Đệm ghép với tên Chiêu

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Chiêu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quang Chiêu, Chí Chiêu, Huỳnh Chiêu, Hoàng Chiêu, Bình Chiêu, Bảo Chiêu, Minh Chiêu, Văn Chiêu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Chiêu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Chiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Chiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Chiêu

Giới tính

Tên Nhật Chiêu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Chiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Chiêu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Chiêu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Chiêu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Chiêu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Chiêu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Chiêu có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Chiêu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Chiêu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Chiêu cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Chiêu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Chiêu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Chiêu sang thần số học
NHT CHIÊU
1953
58238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Chiêu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Chiêu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Chiêu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu