Ý nghĩa tên Nhật Định
Nhật Định là sự kết hợp của hai từ Hán Việt: "Nhật" và "Định". "Nhật" có nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho sự sáng sủa, rực rỡ, và nguồn năng lượng dồi dào. "Định" có nghĩa là sự kiên định, vững vàng, và bền bỉ. Do đó, Nhật Định mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, cứng rắn, luôn kiên định với mục tiêu của mình. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn, luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách tốt nhất. Nhật Định cũng là những người thông minh, sáng dạ, có khả năng lãnh đạo và thuyết phục người khác. Họ luôn tỏa sáng trong đám đông nhờ sự tự tin và bản lĩnh của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Định
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Nhật Định
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Phụng, Nhật Liêm, Nhật Luật, Nhật Triêu, Nhật Khái, Nhật Tống, Nhật Vượng, Nhật Nghĩa, Nhật Hoan,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Định, A Định, Phi Định, Yên Định, Nghĩa Định, Đắc Định, Khắc Định, Khoa Định, Trường Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Định
Giới tính
Tên Nhật Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhật Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Định bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Định có tổng cộng 1 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Định cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 1 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Định trong thần số học
N | H | Ậ | T | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
5 | 8 | 2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.